Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

thờ thẫn

Academic
Friendly

Từ "thờ thẫn" một từ tiếng Việt mang ý nghĩa diễn tả trạng thái tâm lý của con người. Khi ai đó "thờ thẫn", họ thườngtrong tình trạng mơ màng, không rõ ràng, thiếu sự tập trung, đôi khi có thể do suy nghĩ, lo lắng hoặc cảm xúc khác. Từ này thường được dùng để chỉ cảm giác chán chường, buồn hoặc lạc lõng.

Định nghĩa:
  • Thờ thẫn: trạng thái tâm trí không sự chú ý, cảm giác mơ hồ, không rõ ràng, có thể do sự mất tập trung hoặc ảnh hưởng của cảm xúc tiêu cực.
dụ sử dụng:
  1. Trong cuộc sống hàng ngày:
    • "Hôm nay tôi cảm thấy thờ thẫn không biết chọn lựa cho tương lai."
  2. Trong văn học:
    • "Sau khi nghe tin buồn, anh ấy ngồi thờ thẫn bên cửa sổ, nhìn ra ngoài không biết mình đang nghĩ ."
  3. Trong giao tiếp:
    • " ấy thờ thẫn khi rời khỏi buổi tiệc, có vẻ như ấy không vui."
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Tâm trạng của tôi thờ thẫn, như một chiếc rơi giữa dòng đời hối hả."
  • "Những kỷ niệm đẹp đẽ khiến tôi đôi khi thờ thẫn, nhớ về quá khứ tươi đẹp."
Biến thể của từ:
  • Thẫn thờ: có nghĩa tương tự nhưng thường dùng để miêu tả trạng thái không sự chú ý, như một người đang ngơ ngác hoặc không biết phải làm . dụ: " ấy thẫn thờ khi nghe tin tức không tốt."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Mơ màng: cũng diễn tả trạng thái không rõ ràng, không tập trung.
  • Ngơ ngác: diễn tả cảm giác bối rối, không hiểu chuyện đang xảy ra.
  • Chán chường: thể hiện cảm giác buồn , không muốn làm .
Từ liên quan:
  • Suy : chỉ sự suy nghĩ nhiều về một vấn đề nào đó, có thể dẫn đến trạng thái thờ thẫn.
  • Trầm : trạng thái suy nghĩ sâu sắc nhưng có thể không biểu hiện ra ngoài giống như thờ thẫn.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "thờ thẫn", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để diễn đạt đúng cảm xúc bạn muốn truyền tải.

  1. X. Thẫn thờ.

Comments and discussion on the word "thờ thẫn"